Characters remaining: 500/500
Translation

nối lời

Academic
Friendly

Từ "nối lời" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng khám phá từng nghĩa một cách dễ hiểu.

Định nghĩa:
  1. Nối lời có nghĩatiếp tục hoặc thêm vào câu nói của người khác. Khi bạn "nối lời", bạn thường sẽ tiếp tục câu chuyện hoặc ý kiến người khác đã nói.
  2. Nối lời cũng có thể hiểu nói tiếp hoặc nhắc lại những điều đã được nói trước đó, thường để làm hoặc bổ sung thông tin.
dụ sử dụng:
  1. Nối lời trong cuộc hội thoại:

    • A: "Hôm nay trời đẹp quá!"
    • B: "Đúng vậy, nối lời bạn, tôi cũng thấy như vậy. Chúng ta nên đi dạo một chút."
  2. Nói tiếp chuyện :

    • A: "Hồi trước tôi đi du lịch Đà Nẵng, cảnh rất đẹp."
    • B: "Nối lời bạn, tôi cũng từng đến đó thấy bãi biển Mỹ Khê rất tuyệt."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong những cuộc thảo luận hoặc tranh luận, "nối lời" có thể được dùng để thể hiện sự đồng thuận hoặc bổ sung thêm quan điểm.
    • dụ: "Nối lời chị Lan, tôi cũng nghĩ rằng việc bảo vệ môi trường rất quan trọng."
Phân biệt biến thể:
  • "Nối" (động từ) có thể đứng riêng trong các câu khác nhau, nhưng khi kết hợp với "lời", cụ thể hóa hành động nói.
  • Chúng ta cũng có thể thấy từ "nối" được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác, dụ như "nối kết", "nối dây", nhưng "nối lời" thì chỉ chuyên biệt cho việc nói.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "tiếp lời", "nói tiếp", "trả lời" (nhưng "trả lời" thường chỉ dùng khi phản hồi lại câu hỏi).
  • Từ đồng nghĩa: "nói thêm", "bổ sung", "tiếp tục".
Liên quan:
  • Khi bạn "nối lời", bạn có thể sử dụng các cụm từ như "đúng như bạn nói", "theo ý kiến của bạn", "tiếp theo" để làm hơn ý của mình.
  • Câu hỏi liên quan: "Bạn có thể nối lời tôi về vấn đề này không?" - có nghĩabạn đang hỏi người khác bổ sung ý kiến.
  1. đg. 1. Tiếp câu nói của người khác. 2. Nói tiếp chuyện đã nói.

Words Containing "nối lời"

Comments and discussion on the word "nối lời"